hope /həʊp/
(noun)
(sự, niềm) hi vọng
Ví dụ:
  • The situation is not good but we live in hope that it will improve.
  • There is now hope of a cure.
  • Hopes for the missing men are fading.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!