humour /ˈhjuːmər/
(noun)
sự/khiếu hài hước
Ví dụ:
  • a story full of gentle humour
  • The film is only funny if you appreciate French humour (= things that cause French people to laugh).
  • She ignored his feeble attempt at humour.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!