identity
/aɪˈdentəti/
(noun)
danh tính
Ví dụ:
- The police are trying to discover the identity of the killer.
- She is innocent; it was a case of mistaken identity.
- Their identities were kept secret.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!