ignore /ɪɡˈnɔːr/
(verb)
lờ đi, làm ra vẻ không biết đến
Ví dụ:
  • She deliberately ignored my question and changed the subject.
  • I made a suggestion but they chose to ignore it.
  • He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit up a cigarette.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!