importance
/ɪmˈpɔːtəns/
(noun)
tầm quan trọng
Ví dụ:
- She stressed the importance of careful preparation.
- He was very aware of his own importance (= of his status).
- It's a matter of the greatest importance to me.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!