Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng impress impress /ɪmˈpres/ (verb) gây ấn tượng; làm cảm động Ví dụ: He impressed her with his sincerity. It impressed me that she remembered my name. I was impressed that she remembered my name. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!