impress /ɪmˈpres/
(verb)
gây ấn tượng; làm cảm động
Ví dụ:
  • It impressed me that she remembered my name.
  • The Grand Canyon never fails to impress.
  • We interviewed a number of candidates but none of them impressed us.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!