increase /ɪnˈkriːs/
(verb)
tăng lên, gia tăng
Ví dụ:
  • The rate of inflation increased by 2%.
  • Oil increased in price.
  • increasing levels of carbon dioxide in the earth's atmosphere

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!