Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng indicate indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (verb) chỉ ra, cho biết điều gì Ví dụ: The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards. A yellowing of the skin indicates jaundice. Research indicates that eating habits are changing fast. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!