indicate /ˈɪndɪkeɪt/
(verb)
chỉ ra, cho biết điều gì
Ví dụ:
  • Research indicates that eating habits are changing fast.
  • Kingston-upon-Thames, as the name indicates, is situated on the banks of the Thames.
  • The article claims that an increase in crime indicates a decline in moral standards.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!