indirect /ˌɪndɪˈrekt/
(adjective)
gián tiếp
Ví dụ:
  • to find something out by indirect methods
  • indirect costs(= costs that are not directly connected with making a product, for example training, heating, rent, etc.)
  • There would be some benefit, however indirect, to the state.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!