individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
(noun)
cá nhân
Ví dụ:
  • The competition is open to both teams and individuals.
  • donations from private individuals (= ordinary people rather than companies, etc.)
  • The school's reputation was ruined by the bad behaviour of a few individuals.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!