Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng inform inform /ɪnˈfɔːm/ (verb) báo tin; cho ai biết Ví dụ: ‘He's already left,’ she informed us. He went to inform them of his decision. I have been reliably informed (= somebody I trust has told me) that the couple will marry next year. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!