inside /ˌɪnˈsaɪd/
(adjective)
British English
bên trong
Ví dụ:
  • the inside pages of a newspaper
  • an inside pocket
  • I was driving in the inside lane(= the part nearest the edge, not the middle of the road).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!