insult /ˈɪnsʌlt/
(noun)
điều lăng mạ/xúc phạm
Ví dụ:
  • The questions were an insult to our intelligence(= too easy).
  • His comments were seen as an insult to the president.
  • The crowd were shouting insults at the police.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!