intention /ɪnˈtenʃən/
(noun)
ý định; mục tiêu
Ví dụ:
  • I did it with the best (of) intentions(= meaning to help), but I only succeeded in annoying them.
  • It was not my intention that she should suffer.
  • She's full of good intentions but they rarely work out.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!