intention /ɪnˈtenʃən/
(noun)
ý định; mục tiêu
Ví dụ:
  • He has announced his intention to retire.
  • He left England with the intention of travelling in Africa.
  • I have no intention of going to the wedding.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!