itself /ɪtˈself/
(pronoun)
chính nó
Ví dụ:
  • There's no need for the team to feel proud of itself.
  • The company has got itself into difficulties.
  • The cat was washing itself.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!