journey /ˈdʒɜːni/
(noun)
British English
hành trình
Ví dụ:
  • Bye! Safe journey! (= used when somebody is beginning a journey)
  • Did you have a good journey?
  • The book describes a spiritual journey from despair to happiness.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!