journey /ˈdʒɜːni/
(noun)
British English
hành trình
Ví dụ:
  • Bye! Safe journey! (= used when somebody is beginning a journey)
  • We broke our journey (= stopped for a short time) in Madrid.
  • It's a day's journey by car.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!