justified /ˈdʒʌstɪfaɪd/
(adjective)
có lí do chính đáng để làm gì
Ví dụ:
  • She felt fully justified in asking for her money back.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!