know /nəʊ/
(verb)
biết
Ví dụ:
  • We know her to be honest.
  • ‘There's no one in.’ ‘ How do you know?
  • All I know is that she used to work in a bank (= I have no other information about her).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!