labour /ˈleɪbər/
(noun)
công việc, lao động
Ví dụ:
  • The company wants to keep down labour costs.
  • The workers voted to withdraw their labour(= to stop work as a means of protest).
  • The price will include the labour and materials.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!