labour
/ˈleɪbər/
(noun)
công việc, lao động
Ví dụ:
- The workers voted to withdraw their labour(= to stop work as a means of protest).
- manual labour(= work using your hands)
- He was sentenced to two years in a labour camp(= a type of prison where people have to do hard physical work).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!