law /lɔː/
(noun)
luật, luật pháp
Ví dụ:
  • In Sweden it is against the law to hit a child.
  • Do not think you are above the law(= think that you cannot be punished by the law).
  • The reforms have recently become law.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!