lead
/liːd/
(noun)
vị trí dẫn đầu
Ví dụ:
- to hold/lose the lead
- She took the lead in the second lap.
- The Democrats now appear to be in the lead.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!