Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng left left /left/ (noun) bên trái Ví dụ: Twist your body to the left, then to the right. She was sitting on my left. Take the next road on the left. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!