left /left/
(noun)
bên trái
Ví dụ:
  • She was sitting on my left.
  • Twist your body to the left, then to the right.
  • To the left of the library is the bank.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!