Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng majority majority /məˈdʒɒrəti/ (noun) phần lớn, đa số Ví dụ: In the nursing profession, women are in a/the majority. This treatment is not available in the vast majority of hospitals. a majority decision (= one that is decided by what most people want) Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!