Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng management management /ˈmænɪdʒmənt/ (noun) (sự) quản lý, quản trị Ví dụ: The company's top-down management style made decision-making slow and inflexible. The report blames bad management. hotel/project management Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!