matter
/ˈmætər/
(noun)
vấn đề
Ví dụ:
- It should have been a simple matter to check.
- It's a matter for the police (= for them to deal with).
- She may need your help with some business matters.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!