matter
/ˈmætər/
(noun)
vấn đề
Ví dụ:
- And then there's the little matter of the fifty pounds you owe me.
- And that is the crux of the matter(= the most important thing about the situation).
- It was no easy matter getting him to change his mind.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!