matter
/ˈmætər/
(verb)
có ý nghĩa, quan trọng
Ví dụ:
- As long as you're happy, that's all that matters.
- ‘What did you say?’ ‘Oh, it doesn't matter’ (= it is not important enough to repeat).’
- He's been in prison, you know—not that it matters (= that information does not affect my opinion of him).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!