measure
/ˈmeʒər/
(noun)
biện pháp
Ví dụ:
- The government is introducing tougher measures to combat crime.
- measures against racism
- a temporary/an emergency measure
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!