message /ˈmesɪdʒ/
(noun)
tin nhắn
Ví dụ:
  • Jenny's not here at the moment.Can I take a message?
  • There were no messages for me at the hotel.
  • a televised message from the President to the American people

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!