mood /muːd/
(noun)
tâm trạng
Ví dụ:
  • She's in a good mood today (= happy and friendly).
  • Wait until he's in a better mood before you ask him.
  • Some addicts suffer violent mood swings(= changes of mood) if deprived of the drug.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!