mood /muːd/
(noun)
tâm trạng
Ví dụ:
  • Some addicts suffer violent mood swings(= changes of mood) if deprived of the drug.
  • He's always in a bad mood(= unhappy, or angry and impatient).
  • to be in a foul/filthy mood

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!