movement /ˈmuːvmənt/
(noun)
sự vận động, sự cử động
Ví dụ:
  • Troy watched her every movement.
  • She observed the gentle movement of his chest as he breathed.
  • Power comes from the forward movement of the entire body.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!