normal /ˈnɔːməl/
(adjective)
điển hình, thông thường hoặc bình thường
Ví dụ:
  • It is normal practice to inform somebody if you want to leave early.
  • It's normal to feel tired after such a long trip.
  • Under normal circumstances, I would say ‘yes’.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!