nowhere /ˈnəʊweər/
(adverb)
North American English
không nơi nào, không ở đâu
Ví dụ:
  • There was nowhere for me to sit.
  • Nowhere is the effect of government policy more apparent than in agriculture.
  • This animal is found in Australia, and nowhere else.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!