observation /ˌɒbzəˈveɪʃən/
(noun)
sự quan sát
Ví dụ:
  • The suspect is being kept under observation(= watched closely by the police).
  • an observation post/tower(= a place from where somebody, especially an enemy, can be watched)
  • We managed to escape observation (= we were not seen).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!