observe /əbˈzɜːv/
(verb)
quan sát, theo dõi, nhận thấy
Ví dụ:
  • All the characters in the novel are closely observed (= seem like people in real life).
  • The police observed a man enter the bank.
  • Have you observed any changes lately?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!