observe /əbˈzɜːv/
(verb)
quan sát, theo dõi, nhận thấy
Ví dụ:
  • He was observed to follow her closely.
  • She observed that all the chairs were already occupied.
  • All the characters in the novel are closely observed (= seem like people in real life).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!