occasion /əˈkeɪʒən/
(noun)
dịp
Ví dụ:
  • On one occasion, she called me in the middle of the night.
  • I've met him on several occasions.
  • They have been seen together on two separate occasions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!