occasion /əˈkeɪʒən/
(noun)
dịp
Ví dụ:
  • He used the occasion to announce further tax cuts.
  • I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health.
  • On one occasion, she called me in the middle of the night.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!