occasion /əˈkeɪʒən/
(noun)
dịp
Ví dụ:
  • They have been seen together on two separate occasions.
  • I've met him on several occasions.
  • I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!