occupy /ˈɑːkjʊpaɪ/
(verb)
chiếm, chiếm giữ
Ví dụ:
  • Administrative work occupies half of my time.
  • How much memory does the program occupy?
  • The bed seemed to occupy most of the room.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!