offend
/əˈfend/
(verb)
làm ai phật ý/buồn lòng
Ví dụ:
- Neil did not mean to offend anybody with his joke.
- A TV interviewer must be careful not to offend.
- They'll be offended if you don't go to their wedding.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!