offend /əˈfend/
(verb)
làm ai phật ý/buồn lòng
Ví dụ:
  • They'll be offended if you don't go to their wedding.
  • A TV interviewer must be careful not to offend.
  • She managed to offend her boyfriend's parents as soon as she opened her mouth.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!