oppose /əˈpəʊz/
(verb)
phản đối
Ví dụ:
  • He threw all those that opposed him into prison.
  • I would oppose changing the law.
  • This party would bitterly oppose the re-introduction of the death penalty.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!