organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
(noun)
tổ chức (kinh doanh, tình nguyện,...)
Ví dụ:
  • to work for a business/political/voluntary organization
  • He's the president of a large international organization.
  • the World Health Organization

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!