overcome /ˌəʊvəˈkʌm/
(verb)
vượt qua
Ví dụ:
  • He finally managed to overcome his fear of flying
  • The two parties managed to overcome their differences on the issue.
  • She overcame injury to win the Olympic gold medal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!