passing /ˈpɑːsɪŋ/
(adjective)
thoáng qua, ngắn ngủi
Ví dụ:
  • a passing phase/thought/interest
  • He makes only a passing reference to the theory in his book (= it is not the main subject of his book).
  • She bears more than a passing resemblance to(= looks very like) your sister.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!