pause
/pɔːz/
(verb)
tạm ngừng, tạm nghỉ
Ví dụ:
- I paused at the door and looked back.
- Pausing only to pull on a sweater, he ran out of the house.
- Anita paused for a moment, then said: ‘All right’.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!