peak /piːk/
(noun)
đỉnh cao, cao điểm
Ví dụ:
  • She's at the peak of her career.
  • the peaks and troughs of married life
  • Membership of the club has fallen from a peak of 600 people in 2006.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!