perfectly /ˈpɜːfɪktli/
(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
  • How perfectly awful!
  • They're perfectly within their rights to ask to see the report.
  • ‘Do you understand?’ ‘Perfectly.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!