perfectly
/ˈpɜːfɪktli/
(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
- They're perfectly within their rights to ask to see the report.
- To be perfectly honest, I didn't want to go anyway.
- ‘Do you understand?’ ‘Perfectly.’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!