permission
/pəˈmɪʃən/
(noun)
sự cho phép
Ví dụ:
- She took the car without permission.
- The school has been refused permission to expand.
- poems reprinted by kind permission of the author
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!