personality
/ˌpɜːsənˈæləti/
(noun)
tính cách, cá tính
Ví dụ:
- His wife has a strong personality.
- He maintained order by sheer force of personality.
- People's clothes are often an expression of their personality.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!