popular
/ˈpɒpjələr/
(adjective)
phổ biến, được nhiều người ưa chuộng
Ví dụ:
- Skiing has become very popular recently.
- These policies are unlikely to prove popular with middle-class voters.
- a hugely/immensely popular singer
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!