possession
/pəˈzeʃən/
(noun)
việc có/sở hữu
Ví dụ:
- The manuscript is just one of the treasures in their possession.
- On her father's death, she came into possession of(= received) a vast fortune.
- The gang was caught in possession of stolen goods.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!