possibility
/ˌpɒsəˈbɪləti/
(noun)
khả năng, tình trạng có thể xảy ra
Ví dụ:
- It is not beyond the bounds of possibility that we'll all meet again one day.
- What had seemed impossible now seemed a distinct possibility.
- Bankruptcy is a real possibility if sales don't improve.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!