praise
/preɪz/

(noun)
lời khen
Ví dụ:
- The team coach singled out two players for special praise.
- She left with their praises ringing in her ears.
- We have nothing but praise for the way they handled the investigation.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!